Đại học Illinois – Urbana Champaign là trường công lập thành lập năm 1867.

601 E. John Street

Champaign, IL 61820-5711

Phone: (217) 333-1000

www.illinois.edu/

Vị trí 

Khuôn viên chính rộng 1783 mẫu ở thành phố sinh đôi Urbana và Champaign, cách Chicago, Indianapolis và St. Louis khoảng vài giờ đường bộ.

Cơ sở vật chất dịch vụ

  • Trường cung cấp dịch vụ an ninh như là dịch vụ đưa đón vào đêm khuya, số điện thoại khẩn 24h, hệ thống an ninh được lắp đặt khắp các khu kí túc xá, dịch vụ giữ xe ô tô v.v.
  • Dịch vụ chăm sóc sức khỏe, bảo hiểm; Dịch vụ hướng nghiệp
  • Thư viện; trung tâm sinh viên; phòng máy tính; Viện ứng dụng khoa học và công nghệ; Trung tâm ứng dụng siêu máy tính quốc gia; Trung tâm khoa học máy tính; Viện sinh học; Bảo tàng nghệ thuật; Trung tâm nghệ thuật biểu diễn; Công viên; Trung tâm hội nghị; v.v.

Đánh giá chất lượng đào tạo

  • Trường xếp hạng 41 trên bảng xếp hạng những trường đại học quốc gia hàng đầu của US News and World Report (2016) và đứng thứ 11 trong số các trường công lập.
  • Chương trình sau đại học của trường có 40 chuyên ngành được đánh giá thuộc tốp 25 cả nước theo USNWR, trong đó có 15 chuyên ngành là thuộc tốp 5.
  • Các ngành được đánh giá cao bao gồm Kinh doanh, Kế toán, Kĩ thuật, Khoa học, Hóa học, Vật lý, Thư viện và khoa học thông tin.
  • Trường cũng được coi là một Public Ivy – trường công lập có chất lượng tương đương nhóm Ivy League tư thục và đứng thứ 36 trong danh sách 100 Best Values in Public Colleges (những trường công có chất lượng tương đối tốt mà chi phí phải chăng) của Kiplinger’s personal finance.

Chương trình đào tạo

Đại học, Thạc sĩ, Tiến sĩ

  • Agricultural, Consumer and environmental sciences
  • Health sciences
  • Education
  • Labor and employment relations
  • Law
  • Graduate program in Library and Information science
  • Media
  • Medicine
  • Veterinary medicine
  • Social work
  • Business Process management
  • Marketing
  • Supply chain management
  • Finance
  • Information system 
  • Accountancy
  • Aerospace engineering 
  • Agricultural and biological Engineering
  • Chemical engineering
  • Bioengineering
  • Civil and environmental engineering
  • Computer engineering
  • Computer science
  • Electrical engineering
  • Industrial engineering
  • Materials science and engineering
  • Mechanical engineering
  • Economics 
  • Health and wellness
  • Social equality and cultural understanding
  • Sustainability and environment
  • Public and social service
  • Cultural arts
  • Communication & public relations

Học bổng

Tại trường, 43.4%  sinh viên đại học được nhận những gói hỗ trợ tài chính dựa trên khả năng kinh tế của gia đình (need-based financial aid) với giá trị trung bình mỗi suất học bổng khoảng $13,522

Học phí: $30,786 (2015-16)

 

zalo